Characters remaining: 500/500
Translation

an bài

Academic
Friendly

Từ "an bài" trong tiếng Việt có nghĩaxếp đặt, sắp xếp một cách trật tự ổn định. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến việc tổ chức, lên kế hoạch hoặc định hướng cho một sự việc nào đó.

Định nghĩa chi tiết:
  • "An" có nghĩayên, bình yên, không lo lắng.
  • "Bài" có nghĩabày biện, sắp xếp.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Chúng ta cần an bài kế hoạch cho buổi họp sắp tới." (Có nghĩachúng ta cần sắp xếp tổ chức kế hoạch cho buổi họp.)
  2. Câu phức tạp:

    • "Mọi việc đã được an bài từ trước nên chúng ta không cần phải lo lắng." (Điều này có nghĩamọi việc đã được sắp xếp chu đáo từ trước, vậy không cần phải căng thẳng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn hóa, "an bài" cũng có thể được sử dụng để nói về số phận hay định mệnh. dụ:
    • "Người ta thường nói rằng số phận của mỗi người đã được an bài." (Có nghĩasố phận của mỗi người đã được định sẵn.)
Phân biệt với các biến thể:
  • "Bài": có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, như "bài hát", "bài viết", nhưng trong trường hợp của "an bài", chỉ mang nghĩa sắp xếp.
  • "An": cũng có thể đứng một mình trong các cụm từ như "an toàn" (an toàn) hay "an ninh" (bảo vệ an toàn), nhưng trong "an bài", mang nghĩa kết hợp với "bài".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Sắp xếp: từ đồng nghĩa gần nhất với "an bài", có nghĩatổ chức hoặc xếp đặt một cách trật tự.
  • Tổ chức: cũng có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh tương tự, nhưng "an bài" mang tính chất về sự ổn định yênhơn.
Từ liên quan:
  • Định mệnh: có thể liên quan đến "an bài" khi nói về số phận đã được sắp đặt.
  • Chuẩn bị: cũng có thể liên quan đến việc an bài cho các sự kiện hay công việc.
  1. đgt. (H. an: yên; bài: bày biện) Xếp đặt yên ổn: Những người duy tâm cho rằng mọi việc đều do tạo hoá an bài.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "an bài"